Ngân hàng Nhà nước kết hợp với cơ quan công an đang tích cực thanh tra, kiểm tra các cơ sở kinh doanh vàng và thu giữ nhiều vàng nhẫn, vàng trang sức.
Chốt phiên giao dịch tuần qua, Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC mua vào bán ra ở mức 77,5 - 79,5 triệu đồng/lượng.
Vàng Doji HN niêm yết giá vàng miếng SJC ở mức 77,5 - 79,5 triệu đồng/lượng.
Công ty Cổ phần Vàng Bạc Đá quý Phú Nhuận (PNJ) niêm yết giá vàng nhẫn ở mức 75,35 - 76,86 triệu đồng/lượng.
Giá vàng nhẫn ghi nhận tuần giảm đầu tiên sau nhiều tuần tăng giá trong bối cảnh Ngân hàng Nhà nước kết hợp với cơ quan công an đang tích cực thanh tra, kiểm tra các cơ sở kinh doanh vàng và thu giữ nhiều vàng nhẫn, vàng trang sức.
Các chuyên gia cho rằng, thị trường vàng trong nước từ tuần tới trở đi sẽ còn chịu tác động từ diễn biến của thị trường chứng khoán và tỷ giá đồng USD/VND
Trên thị trường thế giới, giá vàng đạt 2.387,04, tăng 23,09 USD vào lúc 20h15 ngày 28/7 theo giờ Việt Nam.
Dự báo về xu hướng giá vàng, theo một số nhà phân tích, dù không giữ được mức hỗ trợ 2.400 USD/ounce nhưng giá vàng vẫn duy trì xu hướng tăng, trên mức 2.350 USD/ounce. Điều này có thể tạo ra động lực tăng giá mới cho vàng.
Các nhà phân tích lưu ý rằng, vàng vẫn duy trì xu hướng tăng vững chắc khi thị trường ngày càng kỳ vọng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ cắt giảm lãi suất vào cuối quý. Theo Công cụ FedWatch của CME, thị trường đã định giá hoàn toàn việc cắt giảm lãi suất vào tháng 9.
George Milling-Stanley, Trưởng nhóm chiến lược vàng tại State Street Global Advisors, cho biết ông kỳ vọng giá vàng sẽ duy trì đà tăng vì hướng đi của lãi suất rất rõ ràng trong thời gian tới.
Giá vàng Việt Nam thường diễn biến theo giá thế giới. Vì vậy, rất có thể giá vàng trong nước có thể tăng trong phiên 29/7.
1. DOJI - Cập nhật: 02/11/2024 08:41 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 87,500 | 89,500 |
AVPL/SJC HCM | 87,500 | 89,500 |
AVPL/SJC ĐN | 87,500 | 89,500 |
Nguyên liêu 9999 - HN | 87,900 ▼100K | 88,300 ▼100K |
Nguyên liêu 999 - HN | 87,800 ▼100K | 88,200 ▼100K |
AVPL/SJC Cần Thơ | 87,500 | 89,500 |
2. PNJ - Cập nhật: 02/11/2024 16:32 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 88.000 | 89.150 |
TPHCM - SJC | 87.500 | 89.500 |
Hà Nội - PNJ | 88.000 | 89.150 |
Hà Nội - SJC | 87.500 | 89.500 |
Đà Nẵng - PNJ | 88.000 | 89.150 |
Đà Nẵng - SJC | 87.500 | 89.500 |
Miền Tây - PNJ | 88.000 | 89.150 |
Miền Tây - SJC | 87.500 | 89.500 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 88.000 | 89.150 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 87.500 | 89.500 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 88.000 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 87.500 | 89.500 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 88.000 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 87.900 | 88.700 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 87.810 | 88.610 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 86.910 | 87.910 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 80.850 | 81.350 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 65.280 | 66.680 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 59.070 | 60.470 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 56.410 | 57.810 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 52.860 | 54.260 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 50.640 | 52.040 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 35.650 | 37.050 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 32.010 | 33.410 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 28.020 | 29.420 |
3. AJC - Cập nhật: 02/11/2024 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
Trang sức 99.99 | 8,710 | 8,900 ▼10K |
Trang sức 99.9 | 8,700 | 8,890 ▼10K |
NL 99.99 | 8,740 ▼20K | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 8,730 | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 8,800 | 8,910 ▼10K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 8,800 | 8,910 ▼10K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 8,800 | 8,910 ▼10K |
Miếng SJC Thái Bình | 8,750 | 8,950 |
Miếng SJC Nghệ An | 8,750 | 8,950 |
Miếng SJC Hà Nội | 8,750 | 8,950 |
1. VCB - Cập nhật: 02/11/2024 16:31 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,175.04 | 16,338.42 | 16,862.69 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,693.89 | 17,872.61 | 18,446.11 |
SWISS FRANC | CHF | 28,395.84 | 28,682.66 | 29,603.03 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,459.46 | 3,494.40 | 3,606.53 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,616.27 | 3,754.78 |
EURO | EUR | 26,771.11 | 27,041.53 | 28,239.20 |
POUND STERLING | GBP | 31,800.55 | 32,121.77 | 33,152.49 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,168.93 | 3,200.93 | 3,303.65 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 300.09 | 312.09 |
YEN | JPY | 159.91 | 161.53 | 169.21 |
KOREAN WON | KRW | 15.87 | 17.63 | 19.13 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,255.58 | 85,544.62 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,716.20 | 5,840.91 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,251.43 | 2,347.03 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 247.98 | 274.52 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,715.37 | 6,983.88 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,317.22 | 2,415.61 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,614.60 | 18,802.62 | 19,405.96 |
THAILAND BAHT | THB | 659.61 | 732.90 | 760.97 |
US DOLLAR | USD | 25,084.00 | 25,114.00 | 25,454.00 |
2. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,130.00 | 25,144.00 | 25,454.00 |
EUR | EUR | 26,988.00 | 27,096.00 | 28,194.00 |
GBP | GBP | 32,026.00 | 32,155.00 | 33,112.00 |
HKD | HKD | 3,189.00 | 3,202.00 | 3,305.00 |
CHF | CHF | 28,741.00 | 28,856.00 | 29,717.00 |
JPY | JPY | 162.13 | 162.78 | 169.84 |
AUD | AUD | 16,333.00 | 16,399.00 | 16,889.00 |
SGD | SGD | 18,786.00 | 18,861.00 | 19,384.00 |
THB | THB | 728.00 | 731.00 | 762.00 |
CAD | CAD | 17,839.00 | 17,911.00 | 18,420.00 |
NZD | NZD | 14,878.00 | 15,367.00 | |
KRW | KRW | 17.59 | 19.34 |
3. Sacombank - Cập nhật: 20/10/2004 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25126 | 25126 | 25454 |
AUD | AUD | 16248 | 16348 | 16918 |
CAD | CAD | 17804 | 17904 | 18455 |
CHF | CHF | 28736 | 28766 | 29559 |
CNY | CNY | 0 | 3514.7 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1040 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3670 | 0 |
EUR | EUR | 27010 | 27110 | 27982 |
GBP | GBP | 32149 | 32199 | 33302 |
HKD | HKD | 0 | 3280 | 0 |
JPY | JPY | 162.52 | 163.02 | 169.53 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 18 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.095 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 6027 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2312 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14883 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 415 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2398 | 0 |
SGD | SGD | 18702 | 18832 | 19564 |
THB | THB | 0 | 690.8 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 790 | 0 |
XAU | XAU | 8750000 | 8750000 | 8950000 |
XBJ | XBJ | 8200000 | 8200000 | 8700000 |